Lượt Xem 26,269
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về Held Items trong Pokémon UNITE! Các vật phẩm được giữ là một phần quan trọng của trò chơi, hiểu rõ về chúng sẽ giúp bạn mạnh hơn và dễ dành chiến thắng!
Chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu cách hoạt động của các Held Items được giữ và cung cấp cho bạn sự kết hợp tốt nhất giữa các vật phẩm cho mọi Pokémon!
Held Items là gì?
Các Held Items là chìa khóa để giúp bạn đạt được chiến thắng trong các trận chiến. Việc hiểu từng Held Items sẽ giúp bạn lựa chọn vật phẩm phù hợp với Pokemon yêu thích của bạn. Đem lại nhiều lợi ích cần thiết cho mỗi trân đấu.
Pokémon của bạn có thể chứa tối đa ba Held Items khác nhau cùng một lúc. Những vật phẩm này cung cấp điểm cộng chỉ số áp dụng cho Pokémon của bạn ngay lập tức. Chẳng hạn như tăng Attack, Sp. Atk, Tốc độ di chuyển và hơn thế nữa.
Ngoài các phần thưởng chỉ số này, tất cả các vật phẩm được giữ đều có các hiệu ứng thụ động độc đáo của riêng chúng. Các hiệu ứng không phải lúc nào cũng hoạt động, đôi khi chúng chỉ kích hoạt trong một số trường hợp nhất định.
Nhiều người chơi chọn những vật phẩm được giữ để tặng Pokémon của họ phần lớn dựa trên những hiệu ứng này. Nhiều hơn được giải thích sâu hơn, vì vậy hãy tiếp tục đọc!
Nếu bạn đang bắt đầu trong Pokémon UNITE với tư cách là người chơi mới, bạn sẽ chỉ có quyền truy cập vào một vị trí vật phẩm được giữ. Khi cấp độ Huấn luyện viên tăng lên, bạn sẽ mở nhiều ô Held Items hơn, với các vị trí mới được thêm vào ở cấp độ 7 và 10 cho tối đa ba vị trí.
Bạn có thể đạt được cấp độ Huấn luyện viên bằng cách tham gia vào các trận chiến khác nhau mà Pokémon UNITE cung cấp. Cấp độ Huấn luyện viên của bạn sẽ được hiển thị ở góc trên bên trái của menu chính.
Bạn có thể quản lý các vật phẩm đang giữ của mình và xem số liệu thống kê của chúng bằng cách nhấn vào Avarta Huấn luyện viên, chọn Held Items ở ô thứ 4. Trong đây sẽ hiển thị vật phẩm bạn đã sở hữu, và xem thông tin chi tiết của từng vật phẩm.
Kế tiếp, chúng ta sẽ tìm hiểu về các chỉ số trong Pokemon UNITE.
Phân biệt Attack và Sp.Atk
Trong Pokemon UNITE, sát thương gây ra có 2 dạng là: Attack và Sp.Atk. Hầu hết pokemon đều gây sát thương Attack ở đòn đánh tăng cường, tuy nhiên một số Pokemon đặc biệt như Pikachu sẽ có sát thương Sp.Atk.
Chính vì vậy, các vật phẩm cộng Sp.Atk sẽ không hoạt động ở hầu hết các Pokemon. Bạn cần kiểm tra thông tin, trước khi trang bị vật phẩm Sp.Atk cho Pokemon của mình. Mỗi Pokémon cũng có một đòn tấn công tăng cường được kích hoạt sau khi sử dụng một số đòn tấn công cơ bản nhất định.
Tương tự như Attack và Sp.Atk,cũng sẽ có vật phẩm tăng Def và Sp.Def.
Danh sách Held Items
Dưới đây là danh sách Held Items trong Pokemon UNITE. Thông tin về chỉ số cộng vào ở cấp 1, 10, 20, 30. Đối với các hiệu ứng kèm ‘áp dụng khi ghi điểm’, tối đa cộng dồn 6 lần.
Vật Phẩm | Hiệu Ứng |
![]() Aeos Cookie |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Assault Vest |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Attack Weight |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Buddy Barrier |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Choice Specs |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Energy Amplifier |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Exp.Share |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Float Stone |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Focus Band |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm:
|
![]() Leftovers |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Muscle Band |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Razor Claw |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Rocky Helmet |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Scope Lens |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Score Shield |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Shell Bell |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Sp. Atk. Specs |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Weakness Policy |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
![]() Wise Glasses |
Cộng chỉ số:
Hiệu ứng kèm: |
Held Item bảng tóm tắt
Held Items miễn phí
Người chơi có thể nhận được 6 Held Items miễn phí bằng cách hoàn thành Beginner Challenge. Tốt nhất là bạn nên tránh mua những Held Items này và thay vào đó hãy hoàn thành các nhiệm vụ để lấy chúng.
Vật Phẩm | Nhiệm Vụ |
![]() Muscle Band |
Hoàn thành Basic Tutorials 1 và 2. |
![]() Wise Glasses |
Hoàn thành Advance Tutorial 2. |
![]() Scope Lens |
Huấn luyện viên đạt cấp 9 |
![]() Exp.Share |
Tham gia vào 1 trận chiến với Held Item |
![]() Shell Bell |
Tham gia vào 1 trận đấu Ranked Match |
![]() Assault Vest |
Huấn luyện viên đạt cấp 13 |
Khi bị trùng Held Item, người chơi sẽ nhận lại điểm nâng cấp vật phẩm. Tất cả Held Item có thể muâ trong Aeos Emporium bằng Aeos Coins hoặc Aeos Tickets. Giá cho tất cả Held Item đều giống nhau, 1000 Aeos Coins hoặc 625 Aeos Tickets.
Hướng dẫn build Held Items cho Pokemon
Chúng ta đã có thông tin của tất cả Held Items. Dưới đây, chúng tôi sẽ cho bạn đề xuất Held Items cho từng Pokemon trong Pokemon UNITE hiện có. Bạn có thể điều chỉnh thông tin, sao cho phù hợp với lối chơi của riêng bạn.
Hiện tại trong giai đoạn Meta, có nhiều thông tin còn thiếu sót. Hầu hết các Pokemon có thể gây ra nhiều sát thương, chỉ với các chỉ số cơ bản của chúng. Vì vậy, khả năng sống sót là chìa khóa để giành chiến thắng trong các cuộc giao tranh.
Bốn vật phẩm hàng đầu hiện nay là: Focus Band, Buddy Barrier, Muscle Band, và Wise Glasses. Đây là những vật phẩm quan trọng nhất, và cung cấp cho Pokemon những chỉ số ổn định. Dưới đây là đề xuất của CCW Blog, về cách lên Held Items cho từng Pokemon.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Absol
Pokemon Absol có 3 hướng build là: dòng bạo kích (Critical), dòng Pursuit và dòng ghi điểm (Scorer).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Critical Build |
|
|
![]() Pursuit Build |
|
|
![]() Scorer Build |
|
|
Alolan Ninetales
Pokemon Absol có 3 hướng build là: đóng băng đối thủ (Freeze), sát thương liên tục (Sustained Damage) và dòng hỗ trợ (support).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Freeze Build |
|
|
![]() Sustained Damage Build |
|
|
![]() Support Build |
|
|
Blastoise
Blastoise có 4 hướng build là: hiệu ứng (Control), tấn công (Offensive), chiến thuật (Tactical) và đi rừng (Jungle).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Control Build |
|
|
![]() Offensive Build |
|
|
![]() Tactical Build |
|
|
![]() Jungle Build |
|
|
Blissey
Blissey có 2 hướng build là: hỗ trợ (Buff) và hồi máu kết hợp tấn công (Offensive Healer).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Buff Build |
|
|
![]() Offensive Healer Build |
|
|
Charizard
Charizard có 4 hướng build là : sát thương tiêu chuẩn (Standard Attack), thiệt hại liên tục (Sustained Damage), tank cận chiến (Tank Melee), đi rừng/sát thương mục tiêu đơn (Jungle/Single-Target).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Standard Attack Build |
|
|
![]() Sustained Damage Build |
|
|
![]() Tank Melee Build |
|
|
![]() Jungle/Single-Target Build |
|
|
Cinderace
Cinderace có 3 hướng build là: tăng sát thương bạo kích (Crit Dmg) , phòng thủ (Defensive) và lướt (Dash).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Crit Dmg Build |
|
|
![]() Defense Build |
|
|
![]() Dash Build |
|
|
Cramorant
Cramorant có 3 hướng build là : sát thương đặc biệt (Sp Attack), phòng thủ (Deffensive) và dòng súng máy (Super Gatling Gulp).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Sp Attack Build |
|
|
![]() Deffensive Build |
|
|
![]() Super Gatling Gulp Build |
|
|
Crustle
Crustle có 3 hướng build là: sát thương đá (Rock Tomb), công kích cao (Offense) và đánh từ xa (Ranged Harass).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Rock Tomb Build |
|
|
![]() Offense Build |
|
|
![]() Ranged Harass Build |
|
|
Eldegoss
Eldegoss có 3 hướng build là : Hỗ trợ (Support), toàn diện (All-Around) và sát thương cao (Offensive).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Support Build |
|
|
![]() All-Around Build |
|
|
![]() Offensive Build |
|
|
Garchomp
Garchomp hiện có 3 hướng build là: người tiên phong (Initiator), bùn nổ sát thương (Burst), và sát thương duy trì (Sustained DPS).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Initiator Build |
|
|
![]() Burst Build |
|
|
![]() Sustained DPS Build |
|
|
Gardevoir
Gardevoir có 4 hướng build là: sát thương quần thể (AoE Damage), bùn nổ sát thương (Burst Damage), chuyên kỹ năng cuối (Unite Move CDR) và bắn 3 tia (Triple Shot Damage).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() AoE Damage Build |
|
|
![]() Burst Damage Build |
|
|
![]() Unite Move CDR Build |
|
|
![]() Triple Shot Damage Build |
|
|
Gengar
Gengar có 3 hướng build là: bùn nổ sát thương (Burst), chuyên hỗ trợ (Assist) và sát thương theo thời gian (Damage Over Time).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Burst Build |
|
|
![]() Assist Build |
|
|
![]() Damage Over Time |
|
|
Geninja
Geninja có 2 hướng build là: đi rừng (Jungle) và đi lane (Lane).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Jungle Build |
|
|
![]() Lane Build |
|
|
Lucario
Lucario có 3 hướng build là: chiến thuật (Tactical Offense), lướt (Dash Offense) và bùn nổ sát thương (Burst).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Tactical Offense Build |
|
|
![]() Dash Offense Build |
|
|
![]() Burst Build |
|
|
Machamp
Machamp có 3 hướng build là: đánh chí mạng (Crit), bùn nổ sát thương (All-Out Burst), và công phòng kết hợp (Tank DPS).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Crit Build |
|
|
![]() All-Out Burst Build |
|
|
![]() Tank DPS Build |
|
|
Mr. Mime
Mr. Mime có 3 hướng build là: hiệu ứng (Confusion), hỗ trợ (Support) và kiểm soát đường (Lane Control).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Confusion Build |
|
|
![]() Support Build |
|
|
![]() Lane Control Build |
|
|
Pikachu
Pikachu có 3 hướng build là: kiểm soát (Control), bùn nổ sát thương (Burst Damage) và hỗ trợ (Stun Support)
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Control Build |
|
|
![]() Burst Damage Build |
|
|
![]() Stun Support Build |
|
|
Slowbro
Slowbro có 2 hướng build là: phá vỡ đội hình địch (Disabler) và kiểm soát đám đông (CDR)
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Disabler Build |
|
|
![]() CDR Build |
|
|
Snorlax
Snorlax có 3 hướng build là: chặn sát thương (Blocking), phá vỡ đội hình địch (Disabler) và dòng sát thương cao (Flail)
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Blocking Build |
|
|
![]() Disabler Build |
|
|
![]() Flail Build |
|
|
Talonflame
Talonflame có 3 hướng build là: bùn nổ sát thương (Burst Damage), kiểm soát quần thể (Unite Crowd Control) và Di động cao (High Mobility).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Burst Damage Build |
|
|
![]() Unite Crowd Control Build |
|
|
![]() High Mobility Build |
|
|
Venusaur
Venusaur có 3 hướng build là: đánh xa (Long Ranged), tank có sát thương hút máu (Offensive Drain Tank) và tank phòng thủ hút máu (Defensive Drain Tank ).
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Long Ranged Build |
|
|
![]() Offensive Drain Tank Build |
|
|
![]() Defensive Drain Tank Build |
|
|
Wigglytuff
Wigglytuff có 2 hướng build là: hỗ trợ (Support) và sát thương liên tục (Damage Dealer)
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() Support Build |
|
|
![]() Damage Dealer Build |
|
|
Zeraora
Zeraora có 3 hướng build là: sát thương quần thể (AoE), sát thương đơn (Simple Target), và kẻ tấn công ghi điểm (Goal Attacker)
Hướng Build | Moveset | Held Item |
![]() AoE Build |
|
|
![]() Simple Target Build |
|
|
![]() Goal Attacker Build |
|
|